Home » Sự biến đổi thanh điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 07:46:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sự biến đổi thanh điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:18:01)
           
Những cách đọc "不" và “一” khi có sự biến đổi thanh điệu, đọc bài viết và những ví dụ dưới đây để phát âm chính xác.

Cách đọc "不" và “一”.

“不” 在第四声字前或有第四声变来的轻声字前读第二声 “不” 如[búxiè] (不 谢),[búshì]( 不是)。在第一,二,三,声前仍读第四声“ "不”。如 不新 [bùxīn], 不来[bùlái],不好 [bùhǎo].

saigonvina, Sự biến đổi thah điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa “不” đứng trước chữ mang dấu 4 hoặc chữ mang dấu nhẹ nhưng có gốc là dấu 4 thì đọc thành dấu 2 [bú].

Ví dụ: bú xìe, bú shì.

Khi đứng trước những chữ mang dấu 1, dấu 2, dấu 3, [bu] vẫn đọc dấu 4 [bù].

Ví dụ: bù xin.

“一”在第四声字前或有第四声变来的轻声字前读第二声 “yí”. yíkuài(一块), yíge(一个); 在第一,二,三声字前读第四声“yì”. yìtiān(一天), yìnián(一年), yìqǐ(一起).

“一”đứng trước chữ mang dấu 4 hoặc chữ mang dấu nhẹ nhưng có gốc là dấu 4 thì đọc thành dấu 2, “yí”.

Ví dụ: yí kuài, yíge.

khi đứng trước những chữ mang dấu 1, dấu 2, dấu 3, ” 一” đọc thành dấu 4 “yì”.

Ví dụ: yìtiān, yìnián, yìqǐ.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết sự biến đổi thah điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news