| Yêu và sống
Sự biến đổi thanh điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa
Cách đọc "不" và “一”.
“不” 在第四声字前或有第四声变来的轻声字前读第二声 “不” 如[búxiè] (不 谢),[búshì]( 不是)。在第一,二,三,声前仍读第四声“ "不”。如 不新 [bùxīn], 不来[bùlái],不好 [bùhǎo].
“不” đứng trước chữ mang dấu 4 hoặc chữ mang dấu nhẹ nhưng có gốc là dấu 4 thì đọc thành dấu 2 [bú].
Ví dụ: bú xìe, bú shì.
Khi đứng trước những chữ mang dấu 1, dấu 2, dấu 3, [bu] vẫn đọc dấu 4 [bù].
Ví dụ: bù xin.
“一”在第四声字前或有第四声变来的轻声字前读第二声 “yí”. yíkuài(一块), yíge(一个); 在第一,二,三声字前读第四声“yì”. yìtiān(一天), yìnián(一年), yìqǐ(一起).
“一”đứng trước chữ mang dấu 4 hoặc chữ mang dấu nhẹ nhưng có gốc là dấu 4 thì đọc thành dấu 2, “yí”.
Ví dụ: yí kuài, yíge.
khi đứng trước những chữ mang dấu 1, dấu 2, dấu 3, ” 一” đọc thành dấu 4 “yì”.
Ví dụ: yìtiān, yìnián, yìqǐ.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết sự biến đổi thah điệu cũa ‘不’ và “一” trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn