Home » Cách sử dụng 语气词 (từ ngữ khí)
Today: 25-11-2024 07:25:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 语气词 (từ ngữ khí)

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:17:40)
           
语气词 (từ ngữ khí) là từ phụ vào cuối câu hoặc giữa câu để biểu thị ngữ khí của lời nói, gồm có từ ngữ khí trần thuật, từ ngữ khí nghi vấn, từ ngữ khí cầu khiến và từ ngữ khí cảm thán.

Các loại từ ngữ khí.

saigonvina, Cách sử dụng 语气词 (từ ngữ khí) Từ ngữ khí trần thuật.

Từ ngữ khí trần thuật thường có "的,了,嘛,呢,啦,罢了,而已".

Từ ngữ khí nghi vấn.

Từ ngữ khí nghi vấn thường dùng có "吗(么),吧,呢".

Từ ngữ khí cầu khiến.

Từ ngữ khí cầu khiến thường dùng có "吧,罢,呀,啦,啊".

Ngữ khí từ cảm thán.

Ngữ khí từ cảm thán thường có "啦,啊...".

啊 do khi nó chịu ảnh hưởng của âm đuôi đứng trước, nên đôi khi phát sinh hiện tượng biến âm, từ đó có thể có cách viết như “ 呀 (ya),哇 (wa),哪 (na)”.

啊 không những có thể dùng làm từ ngữ khí biểu thị cảm thán mà còn có thể biểu thị các loại ngữ khí trần thuật, nghi vấn và cầu khiến.

Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng hán hiện đại. Bài viết cách sử dụng 语气词 (từ ngữ khí) được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news