| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt)
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:14:29)
Là câu có vị ngữ là danh từ. Với cấu trúc chủ ngữ + vị ngữ, trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là danh từ, ví dụ minh họa cụ thể.
Ngữ chính phụ danh từ có thể làm vị ngữ.
Ví dụ:
他 直性子。
Anh ta là người thẳng tính.
老王 高高的个子。
Lão Vương dáng người cao cao.
Khi ngữ chính phụ danh từ làm vị ngữ, giữa chủ ngữ và vị ngữ có quan hệ sở hữu.
Số lượng từ làm vị ngữ cũng là vị ngữ danh từ.
Ví dụ:
五千块 一件。
Năm nghìn đồng một cái.
那时候,张美丽 十二岁。
Khi đó Trương Mỹ Lệ 20 tuổi.
Ngữ chữ “的 ” cũng có thể làm vị ngữ danh từ.
Ví dụ:
我 高技术的。
Tôi làm nghệ thuật.
这个工厂 国家的。
Nhà máy này của nhà nước.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt) được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn