Home » Vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt)
Today: 25-11-2024 07:25:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt)

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:14:29)
           
Là câu có vị ngữ là danh từ. Với cấu trúc chủ ngữ + vị ngữ, trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là danh từ, ví dụ minh họa cụ thể.

Ngữ chính phụ danh từ có thể làm vị ngữ.

Ví dụ:saigonvina, Vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt)

直性子。

Anh ta là người thẳng tính.

老王高高的个子。

Lão Vương dáng người cao cao.

Khi ngữ chính phụ danh từ làm vị ngữ, giữa chủ ngữ và vị ngữ có quan hệ sở hữu.

Số lượng từ làm vị ngữ cũng là vị ngữ danh từ.

Ví dụ:

五千一件。

Năm nghìn đồng một cái.

候,十二

Khi đó Trương Mỹ Lệ 20 tuổi.

Ngữ chữ “ ” cũng có thể làm vị ngữ danh từ.

Ví dụ:

高技的。

Tôi làm nghệ thuật.

个工厂国家的。

Nhà máy này của nhà nước.

Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết vị ngữ danh từ trong tiếng Hoa (tt) được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news