| Yêu và sống
Cách dùng giới từ 来,把
Ví dụ: 五里来路。
二十来尺。
千把人。
百把件。
"们" dùng sau đại từ hoặc danh từ nhân xưng biểu thị số nhiều.
Ví dụ:
老师们。
Các giáo viên.
同学们。
Các bạn học.
我们。
Chúng tôi.
"等" dùng sau ngữ liên hợp biểu thị các thành phần đẳng lập (ngang hàng ) nhau trong nội bộ của ngữ chưa được liệt kê hết, hoặc biểu thị sự tổng hợp các thành phần đẳng lập được liệt kê.
Ví dụ: 英语,法语,汉语等外语都是世界上通用的。
Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Hoa là những thứ tiếng thông dụng trên thế giới.
"等" dùng dể biểu thị sự liệt kê chưa hết, có khi được lặp lại thành “等等”.
Ví dụ:
这次比赛项目有田径,体操,游泳 , 射 击 等等。
Các hạng mục trong kì thi đấu lần này gồm có điền kinh, thể thao, bơi lội, xạ kích, vân vân.
“等” dùng để biểu thị sự tổng quát liệt kê, phía sau “等” nói chung phải thêm ngữ số lượng.
Ví dụ:
实词可以分成名词,形容词,数词, 量 词,代词等几类。
Thực từ có thể phân làm các loại như danh từ, tính từ, số từ, lượng từ, đại từ.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng hán hiện đại. Bài viết cách dùng giới từ 来,把 được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn