| Yêu và sống
Cách dùng trợ từ 所 trong tiếng Trung
Khi làm định ngữ nói chung phía sau nó mang "的", khi nó làm chủ ngữ và tân ngữ, động từ phía sau "所" thường là đơn âm tiết.
Ví dụ:
我所了解的事情不多。
Tất cả những việc mà tôi thì không nhiều.
你这次回家,所见所闻不少吧。
Trong lần trở về lần này những việc mà anh chứng kiến chắc là không ít rồi.
"所" cũng có thể dùng phối hợp với giới từ "被,为" tạo thành công thức "被....所", "为...所", biểu thị bị động.
Ví dụ: 你们不要为表面现象所迷惑。
Các bạn đừng để bị mê hoặc bởi vẻ bề ngoài.
"似的,一样,一般" dùng sau từ, ngữ, tạo thành ngữ so sánh.
"象(如,跟)...似的(一样,一般)" biểu thị so sánh hoặc nói rõ tình huống, làm định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ và vị ngữ.
"似的,一般" dùng nhiều trong sách vở, "一样" khẩu ngữ hay bút pháp đều dùng. Ngữ so sánh có khi không dùng động từ "象".
Ví dụ: 三年没见,你跟以前一样。
Ba năm không gặp anh vẫn giống như trước đây.
他象孩子一般跑来跑去。
Anh ta giống như con nít vậy chạy tới chạy lui.
老杜听了这句话,高兴得什么似的。
Lão Đỗ thật rất vui khi nghe xong câu nói này.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng hán hiện đại. Bài viết cách dùng trợ từ 所 trong tiếng Trung được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn