| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Vị ngữ động từ trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:12:20)
Câu vị ngữ động từ có thành phần chính là động từ, phần phụ bao gồm động từ (cụm động từ) danh vật hoá làm tân ngữ, ví dụ minh họa cụ thể.
Ngữ liên vị và ngữ kiêm ngữ cũng thường làm vị ngữ.
Ví dụ:
我们 选他当班长。
Chúng tôi chọn anh ta làm lớp trưởng.
Câu vị ngữ động từ thông thường có tác dụng trần thuật chủ ngữ, trần thuật động tác hành vi của người hay sự sản sinh, phát triển và biến đổi của sự vật.
Động từ phán đoán "是" và các loại động từ khác như "象,等于,成为" khi làm vị ngữ, nói rõ chủ ngữ "là cái gì, bằng cái gì, giống cái gì".
Ví dụ:
他的面貌 向他哥哥。
Diện mạo của anh ta giống anh anh ta.
一加二 等于三。
Một cộng hai bằng ba.
我朋友的妹妹 成为话剧演员。
Bạn của em tôi trở thành diễn viên kịch nói.
Bài viết vị ngữ động từ trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn