| Yêu và sống
Cách sử dụng 无心 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng 无心 trong tiếng Hoa.
无心 (wú xīn): không còn tâm trí.
Ý nghĩa:
Không còn tâm trí, không còn bụng dạ.
Ví dụ:
他心里难过,无心去看电影。
Tā xīnlǐ nánguò, wúxīn qù kàn diànyǐng.
Anh ấy trong lòng không vui, không còn tâm trí đi xem phim nữa.
他被小偷偷走了自行车,现在无心说话了。
Tā bèi xiǎotōu tōu zǒule zìxíngchē, xiànzài wúxīn shuōhuàle.
Anh ấy bị trộm lấy mất xe đạp, bây giờ không còn bụng dạ nói chuyện nữa.
不到一个月我就要考试了,现在真的无心跟你一起去旅行。
Bù dào yīgè yuè wǒ jiù yào kǎoshìle, xiànzài zhēn de wúxīn gēn nǐ yīqǐ qù lǚxíng.
Không đầy một tháng nữa tôi sẽ thi, bây giờ thật sự không còn tâm trí đi du lịch với bạn nữa.
虽然我跟他在一起,但是因为担心妈 妈的病,无心说话。
Suīrán wǒ gēn tā zài yīqǐ, dànshì yīnwèi dānxīn māmā de bìng, wúxīn shuōhuà.
Mặc dù tôi đi cùng với anh ấy, nhưng vì lo lắng cho bệnh của mẹ, không còn bụng dạ nói chuyện.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 无心 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn