| Yêu và sống
Cách sử dụng 连, 带 trong tiếng Trung
连。。。带。。。: Ngay cả... và..., vừa... lại vừa...., cả...lẫn...Danh từ và động từ đều có thể dùng trong công thức này, biểu thị sự bao quát của cả hai loại trước và sau.
Ví dụ:
这个学校连老师带学生有两千多人。
Zhège xuéxiào lián lǎoshī dài xuéshēng yǒu liǎng qiān duō rén.
Trường học này cả giáo viên lẫn học sinh là hơn hai nghìn người.
Ví dụ:
这家饭店连吃带住每天三十元。
Zhè jiā fàndiàn lián chī dài zhù měitiān sānshí yuán.
Khách sạn này kiếm được ba mươi nhân dân tệ mỗi ngày bao gồm tiền khách đến ăn và thuê phòng.
Có lúc biểu thị hai động tác đồng thời phát sinh.
Ví dụ:
孩子们听完了老爷爷讲的故事后,连唱带跳地回家去了。
Háizimen tīng wánliǎo lǎo yéyé jiǎng de gùshì hòu, lián chàng dài tiào de huí jiā qùle.
Những đứa trẻ nghe ông lão kể chuyện xong, vừa hát vừa nhảy về nhà.
Ví dụ:
据天气预报今天天气多变连风带雨的。
Jù tiānqì yùbào jīntiān tiānqì duō biàn lián fēng dài yǔ de.
Theo dự báo hôm nay thời tiết có nhiều biến đổi vừa mưa lại vừa gió.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình tiếng Hoa trung cấp. Bài viết cách sử dụng 连。。。带。。。trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn