| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ giới từ trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:11:11)
Ngữ giới từ chủ yếu làm trạng ngữ và bổ ngữ, cũng có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ trong câu, cách dùng, ý nghĩa, ví dụ minh họa cụ thể.
Ngữ giới từ là ngữ do giới từ dùng trước hoặc sau ngữ khác tạo thành. Ngữ giới từ chủ yếu làm trạng ngữ và bổ ngữ, cũng có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Ví dụ:
比过去(更美好)。
Càng tốt đẹp hơn quá khứ.
生在北方。
Sinh ra ở miền Bắc.
长在南方。
Trưởng thành ở miền Nam.
为病人(服务)。
Vì bệnh nhân phục vụ.
在教室里的同学(来自越南)。
Các bạn trong phòng học đến từ Việt Nam.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết ngữ giới từ trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn