| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Vị ngữ động từ trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:10:25)
Là câu có cấu trúc chủ ngữ + vị ngữ. Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ là động từ nhằm tường thuật động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, của chủ ngữ. Ví dụ.
Vị ngữ động từ là vị ngữ do động từ hoặc ngữ động từ đảm nhiệm.
Khi động từ độc lập làm vị ngữ thường mang trợ từ thời thái "着,了,过".
Ví dụ:
班主任 来了。
Ban chủ nhiệm đến rồi.
这个问题 讨论过。
Vấn đề này đã thảo luận qua.
Các ngữ liên hợp, ngữ chính phụ, ngữ động tân, ngữ vị bổ do động từ làm trung tâm đều có thể làm vị ngữ.
Ví dụ:
我们 边学习边工作。(liên hợp).
Chúng tôi vừa học vừa làm việc.
新年 快到了。
Năm mới sắp đến rồi.
我 还要感谢你们的帮助呢!
Tôi còn cần phải cám ơn sự giúp đỡ của các bạn.
我 来晚了。
Tôi đến trễ.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết vị ngữ động từ trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn