| Yêu và sống
Cách dùng 不由得 trong tiếng Hoa
Cách dùng 不由得 trong tiếng Hoa.
不由得 (bù yóude): bất giác.
Ý nghĩa:
Biểu thị nảy sinh động tác nào đó một cách tự nhiên, không thể kìm chế.
Ví dụ:
看见这张照片,我不由得想起去年暑假在那儿旅行的情景。
Kànjiàn zhè zhāng zhàopiàn, wǒ bùyóudé xiǎngqǐ qùnián shǔjià zài nà'er lǚxíng de qíngjǐng.
Nhìn thấy tấm ảnh này, bất giác tôi lại nhớ về những kỉ niệm của kỳ nghỉ hè năm ấy.
我一看见那个姑娘,就不由得想起小兰。
Wǒ yī kànjiàn nàgè gūniáng, jiù bùyóudé xiǎngqǐ xiǎo lán.
Vừa nhìn thấy cô gái đó, bất giác tôi nhớ đến Tiểu Lan.
提起那段时间,他不由得激动起来。
Tíqǐ nà duàn shíjiān, tā bùyóudé jīdòng qǐlái.
Nhắc đến khoảng thời gian đó, anh ấy bất giác đầy cảm xúc.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết cách dùng 不由得 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn