| Yêu và sống
Sự phối hợp của động từ và giới từ 从, 对 trong tiếng Hoa
Sau đây chỉ là một số giới từ cơ bản.
从。
从。。。毕业:tốt nghiệp(từ).
从。。。出来/去:từ....đi ra.
从。。。进来/去:từ....đi vào.
从。。。开始:bắt đầu từ....
从。。。来:đến từ….
从。。。路过:đi qua....
从。。。去:đi từ....
Ví dụ:
他从孙德胜大学毕业。
Anh ta tốt nghiệp ở đại học Tôn Đức Thắng.
他从没过来 。
Anh ta đến từ Mỹ.
她是从办公室走出来的 。
Cô ta đi ra từ văn phòng.
对。
对。。。喊:gọi (kêu).
对。。。说:nói với.
对。。。笑:cười với.
Ví dụ:
对我来说这本汉语书不难 。
Đối với tôi mà nói quyển sách tiếng hoa này không khó.
给。
给。。。带来/去:mang đến cho.
给。。。打电话:gọi điện thoại cho.
给。。。倒酒:rót rượu cho.
给。。。翻译:dịch cho.
给。。。当翻译:làm phiên dịch cho.
给。。。写信:viết thư cho.
给。。。照相:chụp ảnh cho..
Ví dụ:
我厂给他写信 。
Tôi thường viết thư cho anh ta.
他给我公司当翻译 。
Anh ta làm phiên dịch cho công ty tôi.
我给他们照一张相 。
Tôi chụp cho họ một bức ảnh.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết sự phối hợp của động từ và giới từ 从, 对 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn