| Yêu và sống
Những hình thức của câu liên động từ trong tiếng Hoa
Câu liên động từ được thể hiện ở 4 hình thức dưới đây.
Hình thức 1:
肯定形式 V1 + 否定形式 V2,肯定和否定形式表示动作 的 两 个方 面 。
Hình thức khẳng định V1 + hình thức phủ định V2, hình thức phủ định và khằng định biểu thị hai phương diện của động tác.
Ví dụ:
她拽着李老师不放。
Cô ta cứ kéo thầy Lý không buông ra.
小张把自己关在屋子里不出来。
Tiểu Trương tự nhốt mình trong nhà không ra ngoài.
特殊形式 : hình thức đặc biệt.
Hình thức 2:
按时间顺序的连贯动作:động tác nối tiếp nhau theo trình tự thời gian.
Ví dụ:
我拉开门走出教室。
Tôi mở của và đi vào phòng học.
Hình thức 3:
由 “来/去” 和其他动词组成的特殊形式:hình thức đặc biệt do "来/去"và những động từ khác hợp thành.
Ví dụ:
我们一会儿游泳去。Và 我们一会儿去游泳。
Chút nữa chúng ta sẽ đi bơi.
明天记得找我来 。 明天记得来找我 。
Mai nhớ đến tìm tôi nhé.
Hình thức 4:
有/ 没 有: có/ không có.
Ví dụ:
你有权力发表意见 。
Anh có quyền phát biểu ý kiến.
他有病不能来学校。
Anh ta bệnh không thể đến trường được.
我没有希望去留学。
Tôi không có hy vọng đi du học.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết những hình thức của câu liên động từ trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn