| Yêu và sống
Bổ ngữ động lượng về tần số trong tiếng Hoa
动量补语 - Bổ ngữ động lượng.
动量补语说明动作发生或进行的次 数。动量补语有数词和动 量 词 “次、遍、声、趟、下” 等组成。动态助词 “了、和、过” 要放在 动 词 后、动 量 补语前。
Bổ ngữ động lượng chỉ rõ số lần phát sinh hoặc tiến hành của động tác. Bổ ngữ động lượng có số từ và từ động lượng như “次 、遍 、声”、“趟”、下”cấu thành.
Trợ từ động thái “了、和、过” phải đặt sau động từ và trước bổ ngữ động lượng.
Ví dụ:
他去过北京几次?
Anh ta đi Bắc Kinh mấy lần?
他去过两次北京。
Anh ta đi Bắc Kinh hai lần.
我要和她说几句话。
Tôi cần nói với anh ta đôi lời.
宾语是事物名 词 时 ,多位于动 量补 语 后,是人称 代词时,必 须置于补语前,人 名 、地 名 作宾语 是,可 前 可后 。
Nếu tân ngữ là danh từ chỉ vật thì đặt sau bổ ngữ động lượng, nếu là đại từ nhân xưng thì phải đặt trước bổ ngữ, tên người, địa danh làm tân ngữ có thể đặt trước hoặc sau.
Ví dụ:
她找过你好几次。
Cô ta đã tìm bạn mấy lần rồi đấy.
我听过两遍这首歌。
Tôi nghe bài hát này hai lần.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết bổ ngữ động lượng về tần số trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn