| Yêu và sống
Câu kiêm ngữ mang nghĩa cầu khiến trong tiếng Hoa
Tham khảo từ vựng và ví dụ:
请 /qǐng/: xin, nhờ.
让 /ràng/: để, bảo.
叫 /jiào/: bảo kêu.
使 /shǐ/: khiến.
教 /jiāo/: dạy.
劝 /quàn/: khuyên bảo.
命令 /mìnglìng/: mệnh lệnh.
禁止 /jìnzhǐ/: cấm.
号召 /hàozhào/: hiệu triệu.
Ví dụ:
请写下儿你的名字。
Xin hãy viết tên của anh ra.
请他吃饭。
Mời anh ta ăn cơm.
他教我今天下午去开会。
Anh ta kêu tôi chiều nay đi họp.
老师叫我们背课文。
Thầy giáo kêu chúng tôi đọc bài.
妈妈叫弟弟去东西。
Mẹ kêu em trai đi mua đồ.
他的话使我十分生气。
Lời nói của anh ta khiến tôi rất tức giận.
他昨天请我吃饭。
Tối hôm qua anh ta mời tôi ăn cơm.
你让他下午到我办公室来一下。
Bạn kêu anh ta đi đến văn phòng của tôi một chút.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết câu kiêm ngữ mang nghĩa cầu khiến trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn