| Yêu và sống
Trợ từ kết nối 的 trong tiếng Hoa
的 是定语的标志,用在定语和中心语之间 。
的 là dấu hiệu của định ngữ, đứng giữa định ngữ và trung tâm ngữ.
清新的空气: không khí trong lành.
暂时的苦难: khó khăn tạm thời.
他的才华和眼光:tài năng và khả năng quan sát sự vật của anh ta.
喝茶的时候:khi uống trà.
外面的大雨: mưa lớn ở bên ngoài.
的 能构成名词性 的字短语: 的 có thể cấu thành cụm danh từ。
我的: của tôi.
他的: của anh ấy.
捡的: nhặt được.
红的: màu đỏ.
黑的: màu đen.
吃的: ăn.
喝的: uống.
书面语中双音节定语修饰单音节中心 语,有时使用古汉语中的结构助词 之。
Trong văn viết định ngữ hai âm tiết làm bổ ngữ cho trung tâm ngữ một âm tiết, có khi có thể sử dụng trợ từ kết cấu trong hán ngữ cổ là 之.
幸福之路: con đường hạnh phúc.
违法之事: chuyện phạm pháp.
激动之情: tâm trạng kích động.
Tài liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết trợ từ kết nối 的 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn