| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Câu phức nhượng bộ trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 13:44:18)
Một phần câu có ý nghĩa nhượng bộ, thừa nhận một tình huống giả thiết nào đó, phần câu còn lại đưa ra kết luận từ các mặt khác nhau hoặc tương phản nhau, ý nghĩa, ví dụ.
Câu phức nhượng bộ:
Ý nghĩa:
Một phân câu có ý nghĩa nhượng bộ, thừa nhận một tình huống giả thiết nào đó, phân câu còn lại đưa ra kết luận từ các mặt khác nhau hoặc tương phản nhau. Các từ ngữ nối thường gặp: "尽管 。。。可是 (但是/ 然而),"哪怕。。。也","即使 。。。也".
Ví dụ:
尽管他不喜欢中国菜,可是还陪我们 去吃北京烤鸭。
Mặc dù anh ấy không thích món ăn Trung Quốc, nhưng vẫn cùng chúng tôi đi ăn vịt quay Bắc Kinh.
哪怕是谁,我也不关心。
Cho dù là ai, tôi cũng không quan tâm.
即使他不爱我,我还是爱他。
Cho dù anh ấy không yêu tôi, tôi vẫn yêu anh ấy.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết câu phức nhượng bộ trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn