| Yêu và sống
Cách sử dụng cấu trúc 一口气 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng cấu trúc: 一口气 /yī kǒu qì/: một mạch, một hơi, liền một hơi.
Ý nghĩa: 表示不间断地做某事。
Biểu thị làm việc gì đó liên tục, không gián đoạn.
今天早上他不吃早饭, 中午一口气把四碗饭吃完了。
Hôm nay anh ấy không ăn sáng, bữa trưa ăn một mạch hết bốn chén cơm.
听说他遇见不好的事, 我一口气跑到他那儿来。
Nghe anh ấy gặp chuyện không may, tôi liền chạy một mạch đến chỗ anh ấy.
为了今天晚上能跟朋友去玩儿, 我一口气把作业做完了。
Để tối nay có thể đi chơi với bạn, tôi làm một mạch hết bài tập.
为了让客户满意, 她一口气把一瓶啤酒喝完了。
Để vừa ý khách hàng, cô ấy uống liền một hơi hết chai bia.
他一口气喝完一瓶啤酒。
(他一口氣喝完一瓶啤酒。).
Anh ấy đã uống xong một ly bia.
(Anh ấy uống một chai bia trong một lần).
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết cách sử dụng cấu trúc 一口气 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn