Home » Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các vị Thánh trong Công Giáo
Today: 25-11-2024 09:24:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các vị Thánh trong Công Giáo

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:38:21)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các vị Thánh. Cũng giống như các đạo khác, trong đạo Công giáo cũng có nhiều vị Thánh khác nhau giữ chức vụ khác nhau như Chúa Ba Ngôi, Đức Mẹ Maria, Đức Cha.

教堂与佛寺 jiào táng yú fó sì.

Nhà thờ và chùa chiền.

不信教者 bù xìn jiào zhě: Người không theo đạo.

天堂 tiān táng: Thiên đường.

地狱 dì yù: Địa ngục.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các vị Thánh trong Công Giáo 三位一体 sān wèi yī tǐ: Đức Chúa Ba Ngôi.

圣父 shèng fù: Đức Cha.

圣子 shèng zǐ: Con chiên.

圣灵 shèng líng: Phần hồn.

圣母玛利亚 shèng mǔ mǎ lì yà: Đức Mẹ Maria.

十二使徒 shí èr shǐ tú: 12 sứ đồ (12 vị thánh).

东方三博士 dōng fāng sān bó shì: Các thầy pháp.

宗教法庭 zōng jiào fǎ tíng: Tòa án tôn giáo.

七大罪 qī dà zuì: Tội lớn.

叛教 pàn jiào: Bỏ đạo.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các vị Thánh trong Công Giáo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news