| Yêu và sống
Câu vị ngữ chủ vị 主谓谓语句 trong tiếng Hoa
Đọc bài viết và ví dụ trong bài.
Hình thức 1:
Bản thân vị ngữ trong loại câu này cũng là cụm chủ vị. Nó nói rõ hay miêu tả chủ ngữ.
Ví dụ:
我爸爸身体很好。
Sức khỏe bố tôi rất tốt.
他工作很忙。
Công việc của anh ta rất bận.
今天天气很不错。
Hôm nay thời tiết rất tốt.
这里的风景很好空气也新鲜。
Phong cảnh ở đây rất đẹp không khí cũng rất mát mẻ.
Hình thức 2:
根据谓语词性不同,主谓句可分为 名 词谓语句、动词谓语句、形容词 谓 语 句、主谓 谓 语句四种类型。其中,主 谓 谓 语 句是由主谓短语充当谓语的主 谓 句。
Căn cứ vào từ tính của vị ngữ không giống nhau, câu chủ vị có thể chia thành câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ tính từ câu vị ngữ động từ, câu chủ ngữ vị ngữ.
Trong đó câu vị ngữ chủ vị cụm chủ vị của câu chủ vị làm vị ngữ.
Ví dụ:
天阳光灿烂。
Mặt trời chói lọi, rực rỡ.
他思维敏捷。
Tưu duy của anh ta rất nhanh nhạy.
国庆节他认真打扫。
Anh ta chăm chỉ quét dọn đón lễ Quốc Khánh.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết câu vị ngữ chủ vị 主谓谓语句 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn