Home » Câu vị ngữ là tính từ 形容词谓语句 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:41:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu vị ngữ là tính từ 形容词谓语句 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:35:41)
           
Câu dùng để miêu tả trạng thái của người hoặc sự vật, đôi khi nói rõ sự thay đổi của sự vật đồ vật, nhấn mạnh mức độ về tính chất của một sự vật, sự việc.

Chi tiết về câu vị ngữ là tính từ.

形容词单独作谓语。 

Tính từ một mình làm vị ngữ.

形容词单独作谓语受到一定的条件限 制。

Tính từ một mình làm vị ngữ thì phải chịu những điều kiện hạn chế nhất định.

性质形容词单独作谓语,常用来表 示对照或比较的 意 思。

Tính từ chỉ tính chất một mình làm vị ngữ thường dùng để biểu thị ý nghĩa đối chiếu hoặc so sánh.

Ví dụ:

你 ‖保守,他 ‖开明。

Anh bảo thủ, tôi văn minh.

SGV, Câu vị ngữ là tính từ  形容词谓语句 trong tiếng Hoa 我的电脑 ‖旧,你的电脑 ‖新。

Máy vi tính của tôi cũ, của anh mới.

——你们俩谁年龄大?

Hai chúng ta ai lớn tuổi hơn?

——我 ‖大。

Tôi lớn hơn.

状态形容词作谓语时主要对主语进 行状态描写,一般没有比较或对照的 意 思,因此可以单独出现。

Khi tính từ chỉ trạng thái làm vị ngữ chủ yếu là tiến hành miêu tả trạng thái của chủ ngữ, thường thì không có ý nghĩa so sánh hoặc đối chiếu, cho nên có thể xuất hiện một mình.

Ví dụ:

他的脸 ‖通红。

Mặt của anh ta đỏ ửng.

有时状态形容词谓语后面需要加上 “的”。

Có khi sau vị ngữ tính từ chỉ trạng thái còn cần phải thêm “的”.

Ví dụ:

米饭 ‖热腾腾的。

Cơm nóng hổi.

教室里 ‖静悄悄的。

Phòng học rất yên tĩnh.

形容词的复杂形式作谓语。

Hình thức phức tạp của tính từ làm vị ngữ.

Ví dụ:

她的脸 ‖更红了。

Mặt anh ta càng đỏ lên rồi kìa.

那个小村庄 ‖太偏僻、太落后。

Thôn trang này quá vắng vẻ quá lạc hậu.

他这个人 ‖笨得出奇。

Người này thật là ngốc.

车速‖渐渐慢下来。

Tốc độ của xe từ từ chậm lại.

我们经理很忙。

Giám đốc của chúng tôi rất bận.

这本汉语书很贵。

Quyển sách này rất đắt

他的摩托车很新。

Chiếc xe mô tô của anh ấy rất mới.

这部电影内容很好。

Nội dung của bộ phim này rất hay.

他身体不太好。

Sức khỏe anh ta không được tốt cho lắm.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết câu vị ngữ là tính từ 形容词谓语句 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news