| Yêu và sống
Cách sử dụng 引起 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng: 引起 /yǐnqǐ/: Dẫn tới, gây nên, tạo ra, làm.
Ý nghĩa: 一种事情,现象, 活动是另一种事情, 现象, 活动出现。 可代名词, 动词, 形容词宾语。可待 “了“, “过“。 不带补语, 不能重叠。
Một sự việc, một hiện tượng, hoạt động nào đó khiến xuất hiện một sự việc, hiện tượng, hoạt động khác. Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ, tính từ. Có thể mang “了“, “过“. Không mang bổ ngữ, không lặp lại được.
他们的行动引起了老师的注意。
Hành động của chúng tôi đã dẫn tới sự chú ý của cô giáo.
这几天天气不太好,引起了大家的注意。
Mấy ngày nay thời tiết không tốt lắm đã làm mọi người chú ý.
这次森林大火是雷电引起的。
Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
地球的气候变暖,引起了世界各国科学家的注意。
Sự nóng lên của khí hậu Trái đất đã thu hút sự chú ý của các nhà khoa học trên khắp thế giới.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 引起 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn