Home » Thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:20:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:35:01)
           
Thành ngữ đàn gảy tai trâu trong tiếng Hoa cũng được hiểu như người Việt ta hay nói khi muốn biểu thị ý nghĩa giảng giải cho một người nhưng họ không hiểu hoặc hiểu rất ít.

对牛弹琴: Đàn gảy tai trâu.

释义: 讥笑听话的人不懂对方说的 是 什么 。用以讥笑说话的人不看对象。

SGV, Thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa Ý nghĩa: chê cười người nghe không hiểu đối phương đang nói gì, cũng có thể dùng để chê cười người nói không biết chọn đối tượng mà nói.

读音 /dùi niú tán qín/.

用法:作谓语,宾语。

Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.

Ví dụ:

对他讲笑话是 对牛弹琴。

Kể chuyện cười cho anh ta nghe chẳng khác nào là đàn gảy tai trâu.

他年龄还小,你对他讲这难的道理 真 是 对 牛弹琴。

Anh ta vẫn còn nhỏ tuổi, bạn nói đạo lý khó hiểu như vậy cho anh ta nghe đúng là đàn gãy tay tai trâu.

Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ tiếng Hoa. Bài viết thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news