| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 13:35:01)
Thành ngữ đàn gảy tai trâu trong tiếng Hoa cũng được hiểu như người Việt ta hay nói khi muốn biểu thị ý nghĩa giảng giải cho một người nhưng họ không hiểu hoặc hiểu rất ít.
对牛弹琴: Đàn gảy tai trâu.
释义: 讥笑听话的人不懂对方说的 是 什么 。用以讥笑说话的人不看对象。
Ý nghĩa: chê cười người nghe không hiểu đối phương đang nói gì, cũng có thể dùng để chê cười người nói không biết chọn đối tượng mà nói.
读音 /dùi niú tán qín/.
用法:作谓语,宾语。
Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
对他讲笑话是 对牛弹琴。
Kể chuyện cười cho anh ta nghe chẳng khác nào là đàn gảy tai trâu.
他年龄还小,你对他讲这难的道理 真 是 对 牛弹琴。
Anh ta vẫn còn nhỏ tuổi, bạn nói đạo lý khó hiểu như vậy cho anh ta nghe đúng là đàn gãy tay tai trâu.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ tiếng Hoa. Bài viết thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn