| Yêu và sống
Thành ngữ 过河拆桥 qua cầu rút ván bằng tiếng Hoa
过河拆桥 /guòhéchāiqiáo/ qua cầu rút ván.
释义: 自己过了河,便把桥拆掉 。 比喻达到目的后,就把帮助过自己 的 人 一脚踢开。
Nghĩa đen: bản thân sau khi qua cầu xong thì ngay lập tức dỡ cầu đi
Nghĩa bóng: ví với việc sau khi đã đạt được mục đích liền trở mặt ngay với người đã từng giúp đỡ mình.
读音 /guò hé chāi qiáo/.
用法:作谓语,宾语。
Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
需要时他用诚恳的态度来请求别人 但 是 事成后就过河拆桥。
Khi cần anh ta dùng thái độ thành khẩn để cầu xin người khác, nhưng sau khi sự việc thành công thì qua cầu rút ván.
祥子受了那么多的累他翻脸不认人 真 是过河拆桥。
Cực khổ làm bao nhiêu công việc, sau khi xong anh ta trở mặt xem như không quen đúng là thứ qua cầu rút ván.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 过河拆桥 qua cầu rút ván bằng tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn