| Yêu và sống
Trợ từ kết cấu 得 trong tiếng Hoa là gì?
得 是补语的标志,用在动词或形容词后面,引出状态补语或程度补语 。
得 là dấu hiệu của bổ ngữ, đứng ở phía sau động từ hoặc tính từ trong bổ ngữ chỉ trình độ hay là bổ ngữ chỉ trạng thái.
跑得很快: chạy rất nhanh
这只豹子跑得真快 。
Con báo này chạy thật là nhanh.
决定得了: quyết định được.
这个问题我一个人决定得了。
Vấn đề này một mình tôi có thể quyết định được.
洗得干干净净: giặc tất sạch sẽ
洗衣服时一定要把衣服洗得干干净净 。
Khi giặt quần áo thì nhất định phải giặt cho thật sạch.
变得坚强起来: trở nên kiên cường.
经过那么多的困难他终于变得坚强起 来了。
Trải qua bao nhiêu khó khăn cuối cùng anh ta cũng đã trở nên kiên cường.
Lưu ý: 汉语 的、地、得 三个结构助词,口语里都念 de,读轻声,没有区别;但书面语里却有明确的分工,不能混用。
Trong tiếng hoa có ba trợ từ kết cấu đều đọc là de đọc khinh thanh không có gì khác biệt, nhưng có sự phân công rõ ràng trong văn viết nên không được dùng lẫn lộn với nhau.
如果不注意这种区别,就会在书面语言里出现相互误用的 毛 病,妨碍语言表达的准确性 。
Nếu như không chú ý đến sự khác biệt này thì sẽ xảy ra những lỗi trong văn viết, ảnh hưởng đến tính chính xác trong biểu đạt ngôn ngữ.
Tài liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết trợ từ kết cấu 得 trong tiếng Hoa là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn