Home » Thành ngữ 害群之马 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:39:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 害群之马 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:32:34)
           
Thành ngữ 害群之马 (con sâu làm rầu nồi canh) mang ý nghĩa chỉ trích, phê phán một cá thể làm ảnh hưởng đến một tập thể, quần thể.

害群之马: con sâu làm rầu nồi canh.

释义: 危害马群的劣马。比喻 危 害 社会或集体的人。

SGV, Thành ngữ 害群之马 - con sâu làm rầu nồi canh bằng tiếng Hoa Nghĩa đen: có một con sâu trong nồi canh, làm nồi canh không còn ngon, không còn dùng được nữa, từ rầu ở đây có nghĩa là buồn rầu.

Nghĩa bóng: một con ngựa không tốt làm ảnh hưởng, nguy hại đến cả đàn ngựa, một người không tốt làm ảnh hưởng tới cả tập thể.

用法:作谓语,宾语,含贬义。

Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ, mang nghĩa xấu.

Ví dụ:

那个人常被称为家中的 害群之马。

Những người khác bảo rằng người đó là con sâu làm rầu nồi canh.

害群之马 到处有。

Con sâu làm rầu nồi canh đâu đâu ta cũng có.

Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 害群之马 trong tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news