| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 舍旧谋新 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 13:32:06)
Thành ngữ 舍旧谋新 có mới nới cũ biểu thị tính cách, bản chất về sự thay đổi nhanh chóng của một sự vật hoạt động, người.
舍旧谋新: Có mới nới cũ.
释义: 指弃旧求新。
Ý nghĩa: ví với việc có cái mới mà từ bỏ đi cái cũ, có chiếc áo mới để mặc liền bỏ chiếc áo cũ đi.
读音 /shě jiù móu xīn/.
用法:作谓语,宾语。
Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
他是个 舍旧谋新 的人。
Anh ta là một người có mới nới cũ.
爱情上他是个 舍旧谋新 的人,你爱他 一 定会后悔的。
Trong tình yêu anh ta là một người có mới nới cũ, yêu anh ta bạn nhất định sẽ hối hận đấy.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 舍旧谋新 bằng tiếng Hoa được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn