| Yêu và sống
Từ chỉ phương vị trong tiếng Hoa
单纯的方位词: Từ chỉ phương vị đơn thuần.
下、前、后、左、右、东 、 西 、 南、北、里、外、中、内、旁。
合成的方位词: Từ chỉ phương vị hợp thành.
前边加 以 或 之。如,以上、之下。
Phía trước thêm 以 hoặc 之。
后边加 边、面、头。如 :前边、左面,里头。
Phía sau thêm 边、面、头。
对举 。如,上下 trên dưới、前后 trước sau、里外 trong ngoài。
Đối nhau:上下、前后、里外 。
其他。如,底下、头里、当中 。
Dạng khác 底下、头里、当中。
Từ chỉ phương vị hợp thành có thể độc lập làm thành phần câu, nhưng từ chỉ phương vị đơn thuần thường rất ít khi làm thành phần câu.
Ví dụ: 前面就是饭店。
Làm chủ ngữ.
Phía trước chính là khách sạn.
北边的大楼就是办公楼。
Làm định ngữ.
Tòa nhà phía bắc đó chính là tòa lầu văn phòng.
我站后面。
Làm tân ngữ.
Tôi đứng ở phía sau.
Công dụng thường xuyên của danh từ chỉ phương vị là đứng sau thực từ hoặc ngữ (từ tổ) khác tạo thành ngữ phương vị.
Ví dụ: 屋子里。
Ở trong phòng.
学校前后。
Trước sau trường học.
上大学以后。
Sau khi lên đại học.
郊区和市区之间。
Giữa khu ngoại ô và thành phố.
Ngữ phương vị có khi không biểu thị khái niệm phương vị mà biểu thị khái niệm về thời gian hoặc các khái niệm trừu tượng khác.
Ví dụ: 学习上。
Trong học tập.
吃饭之前。
Trước khi ăn cơm.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết từ chỉ phương vị trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn