| Yêu và sống
Câu so sánh A với B 跟,比起来 trong tiếng Hoa
跟,比起来 được dùng để so sánh 2 đối tượng với nhau.
Ví dụ:
据你, 小王和小李比起来,哪个人帅?
Jù nǐ, xiǎo wáng hé xiǎo lǐ bǐ qǐlái, nǎge rén shuài?
Theo bạn, khi so sánh Tiểu Vương với Tiểu Lý, ai đẹp trai hơn?
Ví dụ:
越南菜和中国菜比起来,哪个国家的 菜好吃?
Yuènán cài hé zhōngguó cài bǐ qǐlái, nǎge guójiā de cài hào chī?
So sánh món Việt Nam với món Trung Quốc, món ăn của nước nào sẽ ngon hơn?
Ví dụ:
小兰和小梅比起来,谁唱歌更好听?
Xiǎo lán hé xiǎoméi bǐ qǐlái, shéi chànggē gèng hǎotīng?
So sánh Tiểu Lan và Tiểu Mai, ai hát hay hơn?
Note:
Không thể nói:
我喜欢吃香橘子比橙子。
Wǒ xǐhuān chīxiāng júzi bǐ chéngzi.
Tôi thích ăn cam thơm hơn cam.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết câu so sánh A với B 跟,比起来 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hoa trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn