| Yêu và sống
Sầm Sơn tiếng Trung là gì
Sầm Sơn tiếng Trung là cen shan (涔山). Sầm Sơn là một thành phố ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa. Thành phố hiện là đô thị loại III và là một địa điểm du lịch biển nổi tiếng của Việt Nam.
He nei shou du (河内首都): Thủ Đô Hà Nội.
Hú zhi ming shi (胡志明市): Thành phố Hồ Chí Minh.
Huan jian hu (还剑湖): Hồ Hoàn Kiếm.
Tong chun shang chang (同春商场): Chợ Đồng Xuân.
Yu shan si (玉山寺): Đền Ngọc Sơn.
Du zhu si (独柱寺): Chùa Một Cột.
Hu zhi ming zhu xi (胡志明): Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh.
Xi hu (西湖): Hồ Tây.
Xiong wang miao (熊王秒): Đền Hùng Vương.
Xiang shan si (香山寺): Chùa Hương Sơn.
Tu shan (涂山): Đồ Sơn.
Ju fang lin (菊芳林): Rừng Cúc Phương.
Di an (地鞍): Chợ Lớn.
Shun hua gu du (顺化古都): Cố Đô Huế.
Bin cheng shang chang (滨城商场): Chợ Bến Thành.
Cen shan (涔山): Sầm Sơn.
Xia long wan (下龙湾): Vịnh Hạ Long.
Feng ya dong (风芽洞): Động Phong Nha.
Shi pian shan (诗篇山): Núi Bài Thơ.
Da le (大乐): Đà Lạt.
Ba di - tou dun (巴地头顿): Bà Rịa-Vũng Tàu.
Hui an (会安): Hội An.
Gui ta (鬼塔): Tháp Rùa.
Tai shan (泰山): Núi Thái sơn.
Hei po shan (黑破山): Núi Bà Đen.
Bài viết Sầm Sơn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn