Home » Sầm Sơn tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 19:23:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sầm Sơn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:15:39)
           
Sầm Sơn tiếng Trung là cen shan (涔山). Sầm Sơn là một thành phố ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa và là một địa điểm du lịch biển nổi tiếng của Việt Nam.

Sầm Sơn  tiếng Trung là cen shan (涔山). Sầm Sơn là một thành phố ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa. Thành phố hiện là đô thị loại III và là một địa điểm du lịch biển nổi tiếng của Việt Nam.

Tên những địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Trung:

He nei shou du (河内首都): Thủ Đô Hà Nội.

Sầm Sơn tiếng Trung là gì, Sài Gòn Vina

Hú zhi ming shi (胡志明市): Thành phố Hồ Chí Minh.

Huan jian hu (还剑湖): Hồ Hoàn Kiếm.

Tong chun shang chang (同春商场): Chợ Đồng Xuân.

Yu shan si (玉山寺): Đền Ngọc Sơn.

Du zhu si (独柱寺): Chùa Một Cột.

Hu zhi ming zhu xi (胡志明): Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh.

Xi hu (西湖): Hồ Tây.

Xiong wang miao (熊王秒): Đền Hùng Vương.

Xiang shan si (香山寺): Chùa Hương Sơn.

Tu shan (涂山): Đồ Sơn.

Ju fang lin (菊芳林): Rừng Cúc Phương.

Di an (地鞍): Chợ Lớn.

Shun hua gu du (顺化古都): Cố Đô Huế.

Bin cheng shang chang (滨城商场): Chợ Bến Thành.

Cen shan (涔山): Sầm Sơn.

Xia long wan (下龙湾): Vịnh Hạ Long.

Feng ya dong (风芽洞): Động Phong Nha.

Shi pian shan (诗篇山): Núi Bài Thơ.

Da le (大乐): Đà Lạt.

Ba di - tou dun (巴地头顿): Bà Rịa-Vũng Tàu.

Hui an (会安): Hội An.

Gui ta (鬼塔):  Tháp Rùa.

Tai shan (泰山): Núi Thái sơn.

Hei po shan (黑破山): Núi Bà Đen.

Bài viết Sầm Sơn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news