| Yêu và sống
Nhà nghỉ tiếng Trung là gì
Nhà nghỉ tiếng Trung là qìchē lǚguǎn (汽车旅馆). Nhà nghỉ là nơi người ta làm dịch vụ nghỉ ngơi cho khách qua đường. Nhà nghỉ thường có quy mô nhỏ hơn khách sạn.
Một số từ vựng tiếng Trung có liên quan đến nhà nghỉ:
Xiǎo lǚguǎn (小旅馆): Nhà trọ.
Biàngēng shíjiān (变更时间): Thay đổi thời gian.
Jìniànpǐn (纪念品): Đồ lưu niệm.
Nèixiàn (内线): Điện thoại nội bộ (từ phòng nàyqua phòng khác).
Chángtú diànhuà (长途电话): Điện thoại đường dài.
Guójì diànhuà (国际电话): Điện thoại quốc tế.
Fàn hòu tiándiǎn (饭后甜点): Đồ tráng miệng.
Dān rén fáng (单人房): Phòng đơn.
Shuāngrén fáng (双人房): Phòng đôi.
Guìtái (双人房): Lễ tân.
Xiànjīn (现金): Tiền mặt.
Jié zhàng (结帐): Thanh toán.
Niúpái (牛排): Bít tết.
Xiāngbīn (香槟): Sâm panh.
Diànnǎo fáng mén kǎ (电脑房门卡): Thẻ phòng ( mở cửa).
Xiǎofèi (小费): Tiền bo.
Bànlǐ zhùsù shǒuxù (办理住宿手续): Thủ tục nhận phòng.
Bànlǐ tuì fáng (办理退房): Thủ tục trả phòng.
Bài viết nhà nghỉ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn