| Yêu và sống
Thị xã tiếng Trung là gì
Thị xã tiếng Trung là shi (市). Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân cấp đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III.
Một số từ vựng tiếng Trung nói về các vùng của Việt Nam:
Cheng shi (城市): Thành phố.
Xian (县): Huyện.
Jun (郡): Quận.
Fang (坊): Phường.
Xiang she (乡社): Xã.
Yi (邑): Ấp.
Zhen (镇): Thị trấn.
Cun (村): Thôn.
Xiang (巷): Hẻm.
Một số tên thị xã của Việt Nam bằng tiếng Trung:
Zhu du shi (朱独市): Thị xã Châu Đốc.
Bin zhi shi (槟枝市): Thị xã Bến Tre.
Bao liao shi (薄辽市): Thị xã Bạc Liêu.
Wei qing shi (渭清市): Thị xã Vị Thanh.
An qi shi (鞍七市): Thị xã Ngã Bảy.
He xian shi (河仙市): Thị xã Hà Tiên.
E gong shi (鹅贡市): Thị xã Gò Công.
Yong long shi (永隆市): Thị xã Vĩnh Long.
Ba di shi (巴地市): Thị xã Bà Rịa.
Tu long mu shi (土龙木市): Thị xã Thủ Dầu Một.
Tong shuai shi (同帅市): Thị xã Đồng Xoài.
Long qing shi (隆庆市): Thị xã Long Khánh.
Xi ning shi (西宁市): Thị xã Tây Ninh.
Bài viết thị xã tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn