Home » Yêu xa tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 21:13:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Yêu xa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:53:03)
           
Yêu xa tiếng Trung là 异地恋 (yìdì liàn), có nghĩa là thứ tình cảm vừa là hạnh phúc nhưng ẩn chứa bên trong là sự cô đơn, thương nhớ, hai người hai thế giới khác nhau. Khoảng cách tuy xa nhưng lại gần, xa về mặt địa lý, thời gian nhưng gần về tinh thần, cảm xúc.

Yêu xa tiếng Trung là 异地恋 (yìdì liàn), có nghĩa là thứ tình cảm vừa là hạnh phúc nhưng ẩn chứa bên trong là sự cô đơn, thương nhớ, hai người hai thế giới khác nhau. Khoảng cách tuy xa nhưng lại gần, xa về mặt địa lý, thời gian nhưng gần về tinh thần, cảm xúc.

Một số từ vựng về cảm xúc yêu xa bằng tiếng Trung.

伤心 (shāngxīn): Đau lòng.

Saigonvina, yêu xa tiếng Trung là gì孤独 (gūdú): Cô đơn.

幸福 (xìngfú): Hạnh phúc.

生气 (shēngqì): Tức giận.

疲惫 (píbèi): Mệt mỏi.

气馁的 (qìněi de): Chán nản. 

懊悔的 (àohuǐ de): Hối hận.

愚蠢的 (yúchǔn de): Ngốc nghếch. 

挫败的 (cuòbài de): Thất vọng. 

着急 (zháojí): Lo lắng. 

哭 (kǔ): Khóc. 

累 (lèi): Mệt. 

Một số câu nói hay về yêu xa bằng tiếng Trung.

因为一个人,爱上一座城。

yīn wéi yīgè rén, ài shàng yīzuò chéng.

Vì một người mà yêu cả một thành phố.

思念一个人的滋味,就象是喝了一杯冰冷的水,然后一滴一滴凝成热泪。

sīniàn yīgè rèn de zīwèi, jiù xiàng shì hēle yībēi bīnglěng de shuǐ, ránhòu yīdī yīdī níng chéng  rèlèi.

Cảm giác nhớ ai đó giống như uống một cốc nước lạnh và sau đó biến thành từng giọt nước mắt.

你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。

nǐ yǒngyuǎn yě kàn bù dào wǒ zuì jìmò shíhòu de yàngzi, yīnwèi zhǐyǒu nǐ bùzài wǒ shēnbiān de shíhòu, wǒ cái zuì jìmò.

Bạn sẽ không bao giờ nhìn thấy tôi khi tôi cô đơn nhất, bởi vì tôi chỉ cô đơn khi bạn không ở bên cạnh tôi.

Bài viết yêu xa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news