Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn
Today: 24-11-2024 23:35:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:20:55)
           
Đồ ăn 食品 (Shípǐn) là thứ mà con người hay động vật có thể ăn hoặc uống được với mục đích chủ yếu là thu nạp các chất dinh dưỡng nhằm nuôi dưỡng cơ thể.

Đồ ăn hay còn được gọi là món ăn, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat), chất béo (lipit), chất đạm (protein), hoặc nước, là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản.

Một số từ vựng về món ăn Việt Nam.

粉卷 (fěn juǎn): Bánh cuốn.

牛肉粉 (niú ròu fěn): Phở bò.

Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn, Sài Gòn Vina鱼露米线 (yú lù mǐxiàn): Bún mắm.

糖羹 (táng gēng): Chè.

香蕉糖羹 (xiāng jiāo táng gēng): Chè chuối.

广南米粉 (guǎng nán mǐfěn): Mì Quảng.

越式春卷 (yuè shì chūn juǎn): Chả giò.

肉松 (ròu sōng): Ruốc.

干锅牛蛙 (gān guō niúwā): ch xào sả ớt.

片米饼 (piàn mǐ bǐng): Bánh cốm.

Một số từ vựng về món ăn Trung Quốc.

鸳鸯火锅 (yuān yāng huǒguō): Lẩu uyên ương.

麻辣烫 (málà tàng): Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.

北京烤鸭 (běijīng kǎoyā): Vịt quay Bắc Kinh.

麻婆豆腐 (má pó dòufu): Đậu h Ma Bà.

臭豆腐 (chòu dòufu): Đậu phụ thối.

饺子 (jiǎozi): Bánh chẻo, sủi cảo.

长寿面 (chángshòu miàn): Mì trường thọ.

龙井虾仁 (lóngjǐng xiārén): Tôm lột vỏ xào.

佛跳墙 (fútiàoqiáng): Phật nhảy tường.

云吞面 (yún tūn miàn): Mì hoành thánh.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về đồ ăn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news