| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn
Đồ ăn hay còn được gọi là món ăn, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat), chất béo (lipit), chất đạm (protein), hoặc nước, là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản.
Một số từ vựng về món ăn Việt Nam.
粉卷 (fěn juǎn): Bánh cuốn.
牛肉粉 (niú ròu fěn): Phở bò.
鱼露米线 (yú lù mǐxiàn): Bún mắm.
糖羹 (táng gēng): Chè.
香蕉糖羹 (xiāng jiāo táng gēng): Chè chuối.
广南米粉 (guǎng nán mǐfěn): Mì Quảng.
越式春卷 (yuè shì chūn juǎn): Chả giò.
肉松 (ròu sōng): Ruốc.
干锅牛蛙 (gān guō niúwā): Ếch xào sả ớt.
片米饼 (piàn mǐ bǐng): Bánh cốm.
Một số từ vựng về món ăn Trung Quốc.
鸳鸯火锅 (yuān yāng huǒguō): Lẩu uyên ương.
麻辣烫 (málà tàng): Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
北京烤鸭 (běijīng kǎoyā): Vịt quay Bắc Kinh.
麻婆豆腐 (má pó dòufu): Đậu hủ Ma Bà.
臭豆腐 (chòu dòufu): Đậu phụ thối.
饺子 (jiǎozi): Bánh chẻo, sủi cảo.
长寿面 (chángshòu miàn): Mì trường thọ.
龙井虾仁 (lóngjǐng xiārén): Tôm lột vỏ xào.
佛跳墙 (fútiàoqiáng): Phật nhảy tường.
云吞面 (yún tūn miàn): Mì hoành thánh.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn