Home » Rạp xiếc tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 21:27:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rạp xiếc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:05)
           
Xiếc là 杂技 (zájì) còn gọi là tạp kỹ, là nghệ thuật biểu diễn các động tác (leo trèo, nhảy, nhào lộn, uốn dẻo) một cách đặc biệt tài tình, khéo léo của người, thú.
Xiếc 杂技 (zájì) là nghệ thuật biểu diễn các động tác, để tăng phần hấp dẫn cho chương trình, xiếc được biểu diễn kết hợp với ảo thuật.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề rạp xiếc.

杂技场 (zájì chǎng): Rạp xiếc.

魔术 (móshù): Ảo thuật.

Rạp xiếc tiếng Trung là gì高空秋千 (gāokōng qiūqiān): Đu quay trên không.

魔术团 (móshù tuán): Đoàn ảo thuật.

杂技团 (zájì tuán): Đoàn xiếc.

马戏团 (mǎxì tuán): Đoàn xiếc thú.

技巧 (jìqiǎo): Kỹ xảo.

杂技团乐队 (zájì tuán yuèduì): Ban nhạc của đoàn xiếc.

魔术师 (móshù shī): Người làm ảo thuật.

吞火魔术师 (tūn huǒ móshù shī): Nhà ảo thuật nuốt lửa.

魔术用具 (móshù yòngjù): Dụng cụ ảo thuật.

小丑 (xiǎochǒu): Hề, hài.

滑稽节目 (huájī jiémù): Tiết mục hài.

滑稽表演 (huájī biǎoyǎn): Biểu diễn hài.

特技 (tèjì): Kỹ xảo đặc biệt.

Bài viết rạp xiếc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news