Home » Điêu khắc tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 21:41:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điêu khắc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:12)
           
Điêu khắc 雕塑 (diāosù) có nghĩa là dùng dụng cụ cứng như kim loại (đục, dao) tác động vào các chất liệu cứng như đá, gỗ, xương, ngà voi tạo nên các tác phẩm nghệ thuật.

Điêu là chạm khắc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ thì gọi là điêu. Lấy dao vạch vào vật gì đó thì gọi là khắc. Như vậy điêu khắc có nghĩa là dùng dụng cụ cứng như kim loại (đục, dao…) tác động vào các chất liệu cứng như đá, gỗ, xương, ngà voi tạo nên các tác phẩm nghệ thuật.

Một số từ vựng tiếng Trung về điêu khắc

临本 (lín běn): Bản phục chế sao chép lại.

壁画 (bìhuà): Bích họa, tranh vẽ trên tường.

漫画 (mànhuà): Biếm họa.

画稿 (huàgǎo): Bức phác họa.điêu khắc tiếng Trung là gì

凸雕 (tú diāo): Chạm lồi.

牙雕 (yádiāo): Chạm ngà.

雕花 (diāohuā): Chạm trổ hoa văn.

骨雕 (gǔ diāo): Chạm xương.

象形文字 (xiàngxíng wénzì): Chữ tượng hình.

印章 (yìnzhāng): Con dấu.

篆字 (zhuànzì): Chữ triện.

印章 (yìnzhāng): Con dấu.

假的 (jiǎ de): Đồ giả.

石拓 (shítà): In rập trên đá.

拓片 (tàpiàn): Giấy in rập. 

Bài viết điêu khắc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news