| Yêu và sống
Điêu khắc tiếng Trung là gì
Điêu là chạm khắc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ thì gọi là điêu. Lấy dao vạch vào vật gì đó thì gọi là khắc. Như vậy điêu khắc có nghĩa là dùng dụng cụ cứng như kim loại (đục, dao…) tác động vào các chất liệu cứng như đá, gỗ, xương, ngà voi tạo nên các tác phẩm nghệ thuật.
Một số từ vựng tiếng Trung về điêu khắc
临本 (lín běn): Bản phục chế sao chép lại.
壁画 (bìhuà): Bích họa, tranh vẽ trên tường.
漫画 (mànhuà): Biếm họa.
画稿 (huàgǎo): Bức phác họa.
凸雕 (tú diāo): Chạm lồi.
牙雕 (yádiāo): Chạm ngà.
雕花 (diāohuā): Chạm trổ hoa văn.
骨雕 (gǔ diāo): Chạm xương.
象形文字 (xiàngxíng wénzì): Chữ tượng hình.
印章 (yìnzhāng): Con dấu.
篆字 (zhuànzì): Chữ triện.
印章 (yìnzhāng): Con dấu.
假的 (jiǎ de): Đồ giả.
石拓 (shítà): In rập trên đá.
拓片 (tàpiàn): Giấy in rập.
Bài viết điêu khắc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn