Home » Dụng cụ y tế tiếng Trung
Today: 28-12-2024 20:56:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ y tế tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:20)
           
Dụng cụ y tế tiếng Trung là 医疗器械 (Yīliáo qìxiè). Dụng cụ y tế là những dụng cụ, máy móc, thiết bị, vật liệu và một số dụng cụ khác chuyên được dùng trong y tế.

Những dụng cụ y tế thường có trong gia đình.

温度计 (Wēndùjì): Cặp nhiệt độ.

Dụng cụ y tế tiếng Trung là gì医用绷带 (Yīyòng bēngdài): Băng gạc y tế.

医用棉 (Yīyòng mián): Bông y tế.

医用胶带 (Yīyòng jiāodài): Băng keo y tế.

医用剪刀 (Yīyòng jiǎndāo): Kéo y tế.

热/冷敷 (Rè/lěngfū): Túi chườm nóng/lạnh.

Những dụng cụ y tế thường dùng trong bệnh viện.

医用手套 (Yīyòng shǒutào): Găng tay y tế.

手术刀 (Shǒushù dāo): Dao phẫu thuật.

血压计 (Xiěyā jì): Máy đo huyết áp.

注射器 (Zhùshèqì): Ống tiêm.

医疗灯 (Yīliáo dēng): Đèn soi y tế.

听诊器 (Tīngzhěnqì): Ống nghe.

Bài viết dụng cụ y tế tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news