| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc
Đơn xin việc trong tiếng Trung là 职业申请书 (zhíyèshènqǐngshū), là một loại giấy tờ thường được đính kèm trong hồ sơ xin việc dành cho người đang tìm việc hoặc có nhu cầu tham gia tuyển dụng.
Từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc.
本人为 (běnrénwéi): Tôi tên là.
省 (shěng): Tỉnh.
市县 (shìxiàn): Thành phố và quận.
身份证号码 (shēnfēnzhènghàomǎ): Số CMND.
生于 (shēngyú): Năm sinh.
现住地址 (xiànzhùdìzhǐ): Địa chỉ thường trú.
文化程度 (wénhuāchéngdù): Trình độ văn hóa.
外文成都 (wàiwénchéngdù): Trình độ ngoại ngữ.
专门技术 (zhuānménjìshù): Kỹ năng chuyên môn.
电脑操作 (diànnǎocāozuò): Trình độ tin học.
体康 (tǐkāng): Tình trạng sức khỏe.
贵公司 (guìgōngsī): Quý công ty.
申请人 (shénqǐngrén): Người ứng tuyển.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn