Home » Từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc
Today: 24-11-2024 23:23:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:27)
           
Đơn xin việc trong tiếng Trung là 职业申请书 (zhíyèshēnqǐngshū), là một loại giấy tờ được đính kèm trong hồ sơ xin việc dành cho những người đang tìm việc làm.

Đơn xin việc trong tiếng Trung là 职业申请书 (zhíyèshènqǐngshū), là một loại giấy tờ thường được đính kèm trong hồ sơ xin việc dành cho người đang tìm việc hoặc có nhu cầu tham gia tuyển dụng.

Từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc.

本人为 (běnrénwéi): Tôi tên là.

Saigonvina, từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc省 (shěng): Tỉnh.

市县 (shìxiàn): Thành phố và quận.

身份证号码 (shēnfēnzhènghàomǎ): Số CMND.

生于 (shēngyú): Năm sinh.

现住地址 (xiànzhùdìzhǐ): Địa chỉ thường trú.

文化程度 (wénhuāchéngdù): Trình độ văn hóa.

外文成都 (wàiwénchéngdù): Trình độ ngoại ngữ.

专门技术 (zhuānménjìshù): Kỹ năng chuyên môn.

电脑操作 (diànnǎocāozuò): Trình độ tin học.

体康 (tǐkāng): Tình trạng sức khỏe.

贵公司 (guìgōngsī): Quý công ty.

申请人 (shénqǐngrén): Người ứng tuyển.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news