| Yêu và sống
Phòng ngủ tiếng Trung là gì
Phòng ngủ (卧室) là một căn phòng riêng được thiết kế, bố trí để làm nơi mọi người đi ngủ vào ban đêm hoặc nghỉ ngơi, thư giãn trong ngày.
Một số từ vựng tiếng Trung về phòng ngủ.
床 (chuáng): Giường.
双人床 (shuāngrén chuáng): Giường đôi.
单人床 (dān rén chuáng): Giường cá nhân, giường đơn.
童床 (tóng chuáng): Giường ngủ của trẻ em.
枕头 (zhěntou): Gối.
棉枕 (mián zhěn): Gối bông.
毯子 (tǎnzi): Chăn.
床垫 (chuáng diàn): Nệm.
床头柜 (chuángtóuguì): Tủ đầu giường.
棉毯 ( mián tǎn): Thảm bông.
壁灯 (bìdēng): Đèn tường.
门帘 (ménlián): Màn cửa.
屏风 (píngfēng): Bức bình phong.
纱帘 (shā lián): Rèm the chống muỗi.
窗幔 (chuāngmàn): Rèm cửa sổ loại lớn
Bài viết phòng ngủ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn