Home » Tiếng Trung chuyên ngành đông y
Today: 28-12-2024 21:11:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Trung chuyên ngành đông y

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:55)
           
Chuyên ngành đông y trong tiếng Trung là 中医专业 (zhōngyīzhuānyè), trong đó các y bác sĩ đã sử dụng những bài thuốc dân gian và dựa trên nguyên tắc cân bằng âm dương ngũ hành để chữa bệnh.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn biết thêm về từ vựng và một số thuật ngữ phổ biến trong chủ đề tiếng Trung về chuyên ngành đông y.

Một số từ vựng liên qua đến chuyên ngành đông y.

降香 (jiàngxiāng): Giáng hương.

芥白 (jièbái): Giới bạch.

苛叶 (kēyè): Hà điệp.

何首乌 (héshǒuwū): Hà thủ ô.

夏枯草 (xiàkūcǎo): Hạ khô thảo.

杏仁 (xìngrén): Hạnh nhân.

槐花 (huáihuā): Hoa hòe.

玄参 (xuānshēn): Huyền sâm.

罗汉果 (luóhànguǒ): La hán quả.

熬药 (áoyào): Sắc thuốc.

阴阳 (yīyáng): Âm dương.

抓药 (zhuāyào): Bốc thuốc.

号脉 (hàomài): Bắt mạch.

针灸 (zhènjiǔ): Châm cứu.

Một số thuật ngữ trong chuyên ngành đông y.

清热解毒 (qīngrèjiědú): Thanh nhiệt giải độc.

滋养肺阴 (zīyǎngfèiyīn): Tư dưỡng phế âm.

补肾纳气 (bǔshènnàqì): Bổ thận nạp khí.

解毒祛瘀 (jiědúqūyū): Giải đọc khư ứ.

行气祛瘀 (xíngqìqūyū): Hành khí khư ứ.

清热剂 (qīngrèjì): Thanh nhiệt tễ.

辛寒清热 (xīnhánīngrè): Tân hàn thanh nhiệt.

Bài viết tiếng Trung chuyên ngành đông y được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news