| Yêu và sống
Tiếng Trung chuyên ngành đông y
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn biết thêm về từ vựng và một số thuật ngữ phổ biến trong chủ đề tiếng Trung về chuyên ngành đông y.
Một số từ vựng liên qua đến chuyên ngành đông y.
降香 (jiàngxiāng): Giáng hương.
芥白 (jièbái): Giới bạch.
苛叶 (kēyè): Hà điệp.
何首乌 (héshǒuwū): Hà thủ ô.
夏枯草 (xiàkūcǎo): Hạ khô thảo.
杏仁 (xìngrén): Hạnh nhân.
槐花 (huáihuā): Hoa hòe.
玄参 (xuānshēn): Huyền sâm.
罗汉果 (luóhànguǒ): La hán quả.
熬药 (áoyào): Sắc thuốc.
阴阳 (yīyáng): Âm dương.
抓药 (zhuāyào): Bốc thuốc.
号脉 (hàomài): Bắt mạch.
针灸 (zhènjiǔ): Châm cứu.
Một số thuật ngữ trong chuyên ngành đông y.
清热解毒 (qīngrèjiědú): Thanh nhiệt giải độc.
滋养肺阴 (zīyǎngfèiyīn): Tư dưỡng phế âm.
补肾纳气 (bǔshènnàqì): Bổ thận nạp khí.
解毒祛瘀 (jiědúqūyū): Giải đọc khư ứ.
行气祛瘀 (xíngqìqūyū): Hành khí khư ứ.
清热剂 (qīngrèjì): Thanh nhiệt tễ.
辛寒清热 (xīnhánīngrè): Tân hàn thanh nhiệt.
Bài viết tiếng Trung chuyên ngành đông y được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn