| Yêu và sống
Tiêm thuốc tiếng Trung là gì
Tiêm thuốc tiếng Trung là 打针 phiên âm là Dǎzhēn.Tiêm thuốc là một trong những động tác quan trọng để đưa thuốc vào cơ thể bằng nhiều đường khác nhau như tiêm trong da,dưới da, trong cơ, tĩnh mạch hoặc như tiêm vào động mạch, tiêm nội tủy, tiêm vào ổ khớp.
Mục đích của tiêm thuốc là duy trì một nồng độ thuốc hằng định trong máu, tiêm thuốc có nhiều loại, nhiều cỡ khác nhau như kim loại, nhựa.
Một số từ vựng tiếng Trung về tiêm thuốc.
打针 (Dǎzhēn): Tiêm thuốc.
防腐剂 (Fángfǔjì): Thuốc khử trùng.
红汞 (hónggǒng): Thuốc đỏ.
紫药水 ( zǐyàoshuǐ): Thuốc tím.
双氧水 (Shuāngyǎngshuǐ): Dung dịch ôxy già.
止痛剂 (zhǐtòngjì): Thuốc giảm đau.
煎剂 (jiānjì): Thuốc sắc, thuốc nấu.
麻醉剂 (mázuìjì): Thuốc gây mê.
安宁片 (ānníngpiàn): Thuốc an thần.
安眠药 (ānmiányào): Thuốc ngủ.
洗剂 (Xǐjì): Thuốc để rửa.
糊剂 (Hújì): Thuốc bôi.
青梅素 (Qīngméisù): Thuốc penicillin.
头痛片 (Tóutòngpiàn): Thuốc chữa nhức đầu.
痢特灵 (Lìtèlíng): Thuốc chữa bệnh lỵ đặc hiệu.
Bài viết tiêm thuốc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn