Home » Tiêm thuốc tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 21:32:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiêm thuốc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:22:21)
           
Tiêm thuốc tiếng Trung là 打针 phiên âm là Dǎzhēn.Tiêm thuốc là một trong những động tác quan trọng để đưa thuốc vào cơ thể bằng nhiều đường khác nhau như trong cơ, tĩnh mạch hoặc một số đường khác.

Tiêm thuốc tiếng Trung là 打针 phiên âm là Dǎzhēn.Tiêm thuốc là một trong những động tác quan trọng để đưa thuốc vào cơ thể bằng nhiều đường khác nhau như tiêm trong da,dưới da, trong cơ, tĩnh mạch hoặc như tiêm vào động mạch, tiêm nội tủy, tiêm vào ổ khớp.

Mục đích của tiêm thuốc là duy trì một nồng độ thuốc hằng định trong máu, tiêm thuốc có nhiều loại, nhiều cỡ khác nhau như kim loại, nhựa.

Một số từ vựng tiếng Trung về tiêm thuốc.

打针 (Dǎzhēn): Tiêm thuốc.

防腐剂 (Fángfǔjì): Thuốc khử trùng.

红汞 (hónggǒng): Thuốc đỏ.

紫药水 ( zǐyàoshuǐ): Thuốc tím.

双氧水 (Shuāngyǎngshuǐ): Dung dịch ôxy già. 

止痛剂 (zhǐtòngjì): Thuốc giảm đau.

煎剂 (jiānjì): Thuốc sắc, thuốc nấu.

麻醉剂 (mázuìjì): Thuốc gây mê.

安宁片 (ānníngpiàn): Thuốc an thần.

安眠药 (ānmiányào): Thuốc ngủ.

洗剂 (Xǐjì): Thuốc để rửa.

糊剂 (Hújì): Thuốc bôi.

青梅素 (Qīngméisù): Thuốc penicillin.

头痛片 (Tóutòngpiàn): Thuốc chữa nhức đầu.

痢特灵 (Lìtèlíng): Thuốc chữa bệnh lỵ đặc hiệu.

Bài viết tiêm thuốc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news