| Yêu và sống
Cây cảnh tiếng Trung là gì
Cây cảnh 树景 (shùjǐng) được bài trí có khi nhằm thể hiện một ý tưởng của người trồng qua cách xếp đặt mà vẫn giữ được vẻ tự nhiên của lá.
Một số từ vựng tiếng Trung về cây cảnh.
杜松 (dùsōng): Bách kim, bách gai.
盆栽 (pénzāi): Chậu hoa.
垂柳 (chuíliǔ): Cây liễu.
檀香木 (tánxiāngmù): Cây đàn hương trắng.
丁香 (dīngxiāng): Cây đinh hương.
文殊兰 (wénshūlán): Cây đại tướng quân.
洋槐 (yánghuái): Cây dương hòe.
Mẫu câu tiếng Trung về cây cảnh.
我想买这盆绿色植物放在办公桌上.
Wǒ xiǎng mǎi zhè pén lǜsè zhíwù fàng zài bàngōng zhuō shàng.
Mình muốn mua chậu cây xanh này đặt trên bàn làm việc.
这盆植物好漂亮哦,我也要买.
Zhè pén zhíwù hǎo piàoliang ó, wǒ yě yāomǎi.
Chậu cây này đẹp quá, mình cũng muốn mua.
Bài viết cây cảnh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn