Home » Từ vựng tiếng Trung về kim loại
Today: 24-11-2024 23:45:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về kim loại

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:28:12)
           
Kim loại trong tiếng trung là 金属 (jīnshǔ), là các vật thể có ánh kim, dẻo có thể rèn được, và là các nguyên tố có thể tạo ra các ion dương và có các liên kết kim loại.

Kim loại có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn khá cao. Một số kim loại màu có tính hóa học tốt, không bị gỉ, được dùng trong công nghiệp hóa học, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, độ bền cơ học thấp. Kim loại được biết đến nhiều nhất là nhôm, đồng, vàng, sắt, chì, bạc, titan, urani và kẽm.

Từ vựng tiếng Trung về kim loại.

型钢 H (xínggāng H): Thép chữ H

扁钢 (biǎngāng): Thép dẹp.

槽钢 (cáogāng): Thép rãnh.

船板 (chuánbǎn): Thép đóng tàu.

弹簧钢 (tánhuánggāng): Thép lò xo.

硅钢 (guīgāng): Thép silic

金属丝 (jīnshǔsī): Sợi kim loại.

合金 (héjīn): Hợp kim.

镀锌管 (dùxīnguǎn): Ống mạ kẽm.

铝合金 (lùhéjīn): Hợp kim nhôm.

方钢 (fānggāng): Thép vuôn.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về kim loại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news