| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về kim loại
Kim loại có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn khá cao. Một số kim loại màu có tính hóa học tốt, không bị gỉ, được dùng trong công nghiệp hóa học, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, độ bền cơ học thấp. Kim loại được biết đến nhiều nhất là nhôm, đồng, vàng, sắt, chì, bạc, titan, urani và kẽm.
Từ vựng tiếng Trung về kim loại.
型钢 H (xínggāng H): Thép chữ H
扁钢 (biǎngāng): Thép dẹp.
槽钢 (cáogāng): Thép rãnh.
船板 (chuánbǎn): Thép đóng tàu.
弹簧钢 (tánhuánggāng): Thép lò xo.
硅钢 (guīgāng): Thép silic
金属丝 (jīnshǔsī): Sợi kim loại.
合金 (héjīn): Hợp kim.
镀锌管 (dùxīnguǎn): Ống mạ kẽm.
铝合金 (lùhéjīn): Hợp kim nhôm.
方钢 (fānggāng): Thép vuôn.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về kim loại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn