Home » Công trình xây dựng tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 23:47:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công trình xây dựng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:33:28)
           
Công trình xây dựng tiếng Trung là 建筑物(jiànzhùwù). Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được xây dựng theo thiết kế.

Công trình xây dựng tiếng trung là 建筑物 (jiànzhùwù), công trình xây dựng bao gồm công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình khác.

Từ vựng tiếng Trung về công trình xây dựng.

起重机 (qǐ zhòng jī): Cần cẩu.

基槽 (jīcáo): Hố móng.

地面砖 (dìmiànzhuān): Gạch lát nền.

立面图 (Lì miàn tú): Bản vẽ mặt đứng.

仪表 (yíbiǎo): Đồng hồ đo.

深度 (shēndù): Độ sâu.

基础打底层 (jīchǔ dǎ dǐcéng): Phần lót móng.

抗弯强度 (kàng wān qiángdù): Cường độ kháng uốn.

沙土 (shātǔ): Đất cát.

铁板 (tiě bǎn): Tấm tôn.

抹灰 (mǒ huī): Quét vôi .

电缆 (diàn lǎn): Cáp điện.

建造成本 ( jiàn zào chéng běn): Chi phí xây dựng.

重量 (zhòng liàng): Trọng lượng.

Bài viết công trình xây dựng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news