| Yêu và sống
Từ chức vụ tiếng Trung là gì
Từ chức vụ tiếng Trung là 职务 phiên âm là Zhíwù. Người giữ chức vụ phải được một tổ chức, đơn vị quản lý và đặc điểm cơ bản của chức vụ là được một tổ chức đơn vị công nhận, ghi nhận vị trí, quyền hạn của cá nhân đó đối với chức vụ đang nắm giữ.
Một số từ chức vụ trong tiếng Trung.
董事长 ( dǒngshìzhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị.
科员 (Kēyuán): Nhân viên.
领班 (lǐngbān): Trưởng nhóm.
副组长 (Fùzǔzhǎng): Tổ phó.
总经理 (zǒngjīnglǐ): Tổng Giám Đốc.
副总经理 (fùzǒngjīnglǐ): Phó Tổng Giám Đốc.
总裁 (zǒngcái): Chủ tịch.
副总裁 (fùzǒngcái): Phó Chủ tịch.
经理 (jīnglǐ): Giám đốc.
福理 (fùlǐ): Phó giám đốc.
襄理 (xiānglǐ): Trợ lí giám đốc.
副处长 (fùchùzhǎng): Phó phòng.
主任 (zhǔ rèn): Chủ Nhiệm.
助理 (zhùlǐ): Trợ lí.
秘书 (mìshū): Thư ký.
Bài viết từ chức vụ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn