Home » Nhập viện tiếng Trung là gì
Today: 29-12-2024 12:43:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhập viện tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:05:57)
           
Nhập viện tiếng Trung là 入院 (rùyuàn), là những người làm thủ tục nhập viện để điều trị bệnh sau khi được bác sĩ khám và chỉ định. Tìm hiểu thêm về từ vựng liên quan đến nhập viện bằng tiếng Trung.

Nhập viện tiếng Trung là 入院 (rùyuàn), là những người làm thủ tục nhập viện để điều trị bệnh sau khi được bác sĩ khám và chỉ định. Tìm hiểu thêm về từ vựng liên quan đến nhập viện bằng tiếng Trung.

Một số từ vựng liên quan đến nhập viện bằng tiếng Trung.

saigonvina, nhập viện tiếng Trung là gì住院 (zhùyuàn): Nhập viện.

医院 (yīyuàn): Bệnh viện.

医生 (yīshēng): Bác sĩ.

护士 (hùshì): Y tá.

内科 (nèikē): Khoa nội.

外科 (wàikē): Khoa ngoại.

儿科 (érkē): Khoa nhi.

妇科 (fùkē): Phụ khoa.

产科 (chǎnkē): Khoa sản.

牙科 (yǎnkē): Khoa mắt.

皮肤科 (pífūkē): Khoa da liễu.

门诊 (ménzhěn): Đến chẩn đoán bệnh.

急诊 (jízhěn): Cấp cứu.

挂号 (guàhào): Nộp phiếu.

自费 (zìfèi): Chi phí.

保险 (bǎoxiǎn): Bảo hiểm.

检查 (jiǎnchá): Kiểm tra.

体检 (tǐjiǎn): Kiểm tra sức khỏe.

验血 (yànxuè): Xét nghiệm máu.

Bài viết nhập viện tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news