Home » Bàn tay tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 20:47:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bàn tay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:14:03)
           
Bàn tay 手 (shǒu) là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm, một trong những bộ phận quan trọng nhất của cơ thể con người và bàn tay nằm ở cuối một cánh tay.

Bàn tay (手) là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm. Bàn tay nằm ở cuối một cánh tay đối với con người hoặc ở cuối chi trước của động vật linh trưởng và một số động vật có xương sống khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề bàn tay.

臂 (bì): Cánh tay.

上臂 (shàngbì): Cánh tay trên.

腕 (wàn): Cổ tay.

指节 (zhǐjié): Đốt ngón tay.

肘关节 (zhǒu guānjié): Khớp khuỷu tay, khớp cùi chỏ.

指甲 (zhǐjiǎ): Móng tay.

Sài Gòn Vina, Bàn tay tiếng Trung là gì手背 (shǒubèi): Mu bàn tay.

手指 (shǒuzhǐ): Ngón tay.

拇指 (mǔzhǐ): Ngón tay cái.

无名指 (wúmíngzhǐ): Ngón tay đeo nhẫn.

中指 (zhōngzhǐ): Ngón tay giữa.

食指 (shízhǐ): Ngón tay trỏ.

小指 (xiǎozhǐ): Ngón út.

尺骨 (chǐgǔ): Xương trụ cẳng tay.

Bài viết bàn tay tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news