| Yêu và sống
Bàn tay tiếng Trung là gì
Bàn tay (手) là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm. Bàn tay nằm ở cuối một cánh tay đối với con người hoặc ở cuối chi trước của động vật linh trưởng và một số động vật có xương sống khác.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề bàn tay.
臂 (bì): Cánh tay.
上臂 (shàngbì): Cánh tay trên.
腕 (wàn): Cổ tay.
指节 (zhǐjié): Đốt ngón tay.
肘关节 (zhǒu guānjié): Khớp khuỷu tay, khớp cùi chỏ.
指甲 (zhǐjiǎ): Móng tay.
手背 (shǒubèi): Mu bàn tay.
手指 (shǒuzhǐ): Ngón tay.
拇指 (mǔzhǐ): Ngón tay cái.
无名指 (wúmíngzhǐ): Ngón tay đeo nhẫn.
中指 (zhōngzhǐ): Ngón tay giữa.
食指 (shízhǐ): Ngón tay trỏ.
小指 (xiǎozhǐ): Ngón út.
尺骨 (chǐgǔ): Xương trụ cẳng tay.
Bài viết bàn tay tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn