| Yêu và sống
Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung
Một số từ vựng tiếng Trung về tên chức vụ nhà nước.
董事长 (dǒngshì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị.
副董事长 (fù dǒngshì zhǎng): Phó Chủ tịch.
国家主席办公厅 (guó jiā zhǔ xí bàn gōng tīng): Văn phòng Chủ tịch nước.
国会办公厅 (guó huì bàn gōngtīng): Văn phòng Quốc hội.
最高人民法院 (zuì gāo rén mín fǎ yuàn): Toà án Nhân dân tối cao.
最高人民检察院 (zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn): Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao.
外交部 (wài jiāo bù): Bộ Ngoại giao.
国防部 (guó fáng bù): Bộ Quốc phòng.
司法部 (sī fǎ bù): Bộ Tư pháp.
财政部 (cáizhèng bù): Bộ Tài chính.
商务部 (shāngwù bù): Bộ Thương mại.
文化通讯部 (wénhuà tōngxūn): Bộ Văn hoá Thông tin
民族与山区委员会 ( mínzú yǔ shān qū wěi yuán huì): Uỷ ban Dân tộc và Miền núi.
国家监察部 (guójiā jiān chá bù): Thanh tra Nhà nước.
Bài viết tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn