Home » Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung
Today: 24-11-2024 23:46:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:15:41)
           
Chức vụ nhà nước 国家立场 (guójiā lìchǎng) được hiểu là đơn vị mang tính tổ chức, cơ cấu của cơ quan nhà nước được thiết lập trên cơ sở văn bản pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Một số từ vựng tiếng Trung về tên chức vụ nhà nước.

董事长 (dǒngshì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 (fù dǒngshì zhǎng): Phó Chủ tịch.

国家主席办公厅 (guó jiā zhǔ xí bàn gōng tīng): Văn phòng Chủ tịch nước.

国会办公厅 (guó huì bàn gōngtīng): Văn phòng Quốc hội.

Sài Gòn Vina, Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung最高人民法院 (zuì gāo rén mín fǎ yuàn): Toà án Nhân dân tối cao.

最高人民检察院 (zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn): Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao.

外交部 (wài jiāo bù): Bộ Ngoại giao.

国防部 (guó fáng bù): Bộ Quốc phòng.

司法部 (sī fǎ bù): Bộ Tư pháp.

财政部 (cáizhèng bù): Bộ Tài chính.

商务部 (shāngwù bù): Bộ Thương mại.

文化通讯部 (wénhuà tōngxūn):  Bộ Văn hoá Thông tin

民族与山区委员会 ( mínzú yǔ shān qū wěi yuán huì): Uỷ ban Dân tộc và Miền núi.

国家监察部 (guójiā jiān chá bù): Thanh tra Nhà nước.

Bài viết tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news