Home » Nhà tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 23:54:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:16:06)
           
Nhà tiếng Trung là 家 /jiā/. Nhà là nơi sau một ngày rời đi để làm việc, học tập, mọi người lại trở về cùng nhau ăn một bữa cơm chung và là nơi gắn kết tình cảm của các thành viên trong gia đình.

Nhà tiếng Trung là 家 /jiā/. Theo các nhà xã hội học, nhà là tế bào nhỏ nhất của xã hội. Trong khi đó các nhà hôn nhân học thì nói rằng, nhà là thế giới của hai con người gắn bó, tương trợ vào nhau như gió với mưa.

Một số từ vựng tiếng Trung về xưng hô trong nhà.

爷爷 (yéyé): Ông nội.

Nhà tiếng Trung là gì奶奶 (nǎinai): Bà nội.

外公 ̣(wàigōng): Ông ngoại.

老婆 (nǎinai): Bà ngoại.

阿姨 (āyí): Cô, dì.

叔叔 (shūshu): Chú.

伯伯 (bóbo): Bác trai.

爸爸 (bàba): Ba, bố.

妈妈 (māmā): Mẹ.

哥哥 (gēgē): Anh trai. ất trong năm từ ngày 20 - 29/4/2021, giảm học phí 25% còn 488.000đ 1 tháng khi đăng ký khoá học Anh, Hàn, Hoa, Nhật. LH: 0902 516 288 cô Mai. Chi tiết.

Đang hiển thị 7053055704645153979.

Một số từ vựng tiếng Trung về xưng hô trong nhà.

爷爷 (yéyé): Ông nội.

Nhà tiếng Trung là gì奶奶 (nǎinai): Bà nội.

外公 ̣(wàigōng): Ông ngoại.

老婆 (nǎinai): Bà ngoại.

阿姨 (āyí): Cô, dì.

叔叔 (shūshu): Chú.

伯伯 (bóbo): Bác trai.

爸爸 (bàba): Ba, bố.

妈妈 (māmā): Mẹ.

哥哥 (gēgē): Anh trai.

姐姐 (jiějiě): Chị gái.

弟弟 (dìdì): Em trai.

妹妹 (mèimei): Em gái.

Bài viết nhà tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news