| Yêu và sống
Nhà tiếng Trung là gì
Nhà tiếng Trung là 家 /jiā/. Theo các nhà xã hội học, nhà là tế bào nhỏ nhất của xã hội. Trong khi đó các nhà hôn nhân học thì nói rằng, nhà là thế giới của hai con người gắn bó, tương trợ vào nhau như gió với mưa.
Một số từ vựng tiếng Trung về xưng hô trong nhà.
爷爷 (yéyé): Ông nội.
奶奶 (nǎinai): Bà nội.
外公 ̣(wàigōng): Ông ngoại.
老婆 (nǎinai): Bà ngoại.
阿姨 (āyí): Cô, dì.
叔叔 (shūshu): Chú.
伯伯 (bóbo): Bác trai.
爸爸 (bàba): Ba, bố.
妈妈 (māmā): Mẹ.
哥哥 (gēgē): Anh trai. ất trong năm từ ngày 20 - 29/4/2021, giảm học phí 25% còn 488.000đ 1 tháng khi đăng ký khoá học Anh, Hàn, Hoa, Nhật. LH: 0902 516 288 cô Mai. Chi tiết.
Đang hiển thị 7053055704645153979.
Một số từ vựng tiếng Trung về xưng hô trong nhà.
爷爷 (yéyé): Ông nội.
奶奶 (nǎinai): Bà nội.
外公 ̣(wàigōng): Ông ngoại.
老婆 (nǎinai): Bà ngoại.
阿姨 (āyí): Cô, dì.
叔叔 (shūshu): Chú.
伯伯 (bóbo): Bác trai.
爸爸 (bàba): Ba, bố.
妈妈 (māmā): Mẹ.
哥哥 (gēgē): Anh trai.
姐姐 (jiějiě): Chị gái.
弟弟 (dìdì): Em trai.
妹妹 (mèimei): Em gái.
Bài viết nhà tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn