Home » Các đồ vật bằng tiếng Trung
Today: 24-11-2024 23:28:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các đồ vật bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:19:00)
           
Đồ vật 东西 (dōngxī) là một danh từ dùng để chỉ một thứ gì đó có thể sờ, cảm giác được ví dụ như, máy tính, bàn chải đánh răng, và các đồ vật hàng ngày khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề đồ vật.

烟灰缸 (yānhuī gāng): Cái gạt tàn thuốc lá.

气球 (qìqiú): Quả bóng bay.

các đồ vật bằng tiếng Trung

灯泡 (dēngpào): Bóng đèn.

梳子 (shūzi): Cái lược.

风扇 (fēngshàn): Cái quạt.

电话 (diànhuà): Điện thoại.

沙发 (shāfā): Ghế sofa.

冷气机 (lěngqìjī): Máy lạnh.

茶桌 (cházhuō): Bàn trà.

牙刷 (yáshuā): Bàn chải đánh răng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về đồ vật.

你刚买了一台新电脑吧?

Nǐ gāng mǎile yī táixīn diànnǎo ba?

Bạn vừa mua một máy tính mới hả?

姐姐可以给我买个气球吗?

Jiějiě kěyǐ gěi wǒ mǎi gè qìqiú ma?

Chị có thể mua cho em một quả bóng bay không ạ?

这把椅子坐得这么平稳.

Zhè bǎ yǐzi zuò dé zhème píngwěn.

Ghế này ngồi rất êm.

Bài viết các đồ vật bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news